Danh sách bà con Hà Nội đóng góp xây dựng Đình Làng
17:45 - 27/10/2010
Tính đến ngày 20/10/2010, sau 2 đợt vận động, bà con Hà Nội đã đóng góp xây dựng Đình được 211,4 triệu đồng. Đợt 3, chưa kết thúc, bà con Hà Nội đã đóng góp được thêm gần 43 triệu đồng (danh sách đợt 3 sẽ đăng khi kết thúc đợt vận động).
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT | Họ và tên | Tổng số | Trong đó | Địa chỉ | |
Đợt 1 | Đợt 2 | ||||
01 | Lưu Đức Hồng | 60.000 | 50 000 | 10 000 | 15/88 tổ 13C Thịnh Quang, Đ Đa |
02 | Lê Quang Diễn | 7.000 | 5 000 | 2 000 | 293 phố Quan Nhân, Thanh Xuân |
03 | Lê Quang Lý | 10.000 | 5 000 | 5 000 | 6/310/43 Nghi Tàm,Tây Hồ |
04 | Nguyễn Trọng Đài | 4.500 | 4 000 | 500 | 5/113 Thịnh Liệt, Hoàng Mai |
05 | Lê Quốc Sơn | 4.000 | 3 000 | 1 000 | 114/4 Xã Đàn, Đống Đa |
06 | Lê Chiêu Hoành | 4.000 | 3 000 | 1 000 | XN gạch Ngãi Cầu, Hoài Đức |
07 | Lưu Văn Bôi | 3.000 | 2 000 | 1 000 | XN gạch Ngãi Cầu, Hoài Đức |
08 | Lưu Văn Sáo | 3.000 | 2 000 | 1 000 | P 504-B7 Thành Công, Ba Đình |
09 | Phan Thị Hồng | 2.000 | 1 500 | 500 | P 313 Thanh Xuân Bắc |
10 | Nguyễn Văn Tý | 1.000 | 1 000 |
| 16/60 Lạc Yên, Hai Bà Trưng |
11 | Lưu Hồng Việt | 1.000 | 1 000 |
| 45/152 Hào Nam, Đống Đa |
12 | Lưu Xã Hội | 3.000 | 2 000 | 1 000 | 10A ngõ 37 Thái Thịnh, Đống Đa |
13 | Lưu Thị Thanh Sơn | 6.000 | 3 000 | 3 000 | 38/165 Thái Hà, Đống Đa |
14 | Lê Thị Phiếu | 2.000 | 1 000 | 1 000 | 11/80/73 Nguyễn Lương Bằng |
15 | Phan Đình Châu | 10.000 | 5 000 | 5 000 | 115/1194 Đường Láng, Đống Đa |
16 | Phan Đình Trân | 4.000 | 4 000 |
| P 212/C2 TT Bưu Điện, Hà Đông |
17 | Nguyễn Văn Dương | 7.000 | 5 000 | 2 000 | 16A Tô Ngọc Vân, Tây Hồ |
18 | Lưu Đức Huỳnh | 3.000 | 2 000 | 1 000 | 116/67 Thái Hà, Đống Đa |
19 | Nguyễn văn Lợi | 6.000 | 3 000 | 3 000 | P 106/C1C Láng Hạ, Đống Đa |
20 | Nguyễn Văn Khiêm | 1.000 | 1 000 |
| Tập thể Đại học Sư phạm |
21 | Lê Xuân Cước | 3.000 | 2 000 | 1 000 | 25 Tứ Liên, Tây Hồ |
22 | Lưu Đức Khương | 2.000 | 2 000 |
| 127/9 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân |
23 | Nguyễn Danh Sáng | 1.000 | 1 000 |
| 10/B9 tổ 16, Long Biên |
24 | Nguyễn Thị Kim Liên | 2.000 | 1 000 | 1 000 | B34 khu Văn Quán, Hà Đông |
25 | Lưu Đức Tương | 2.000 | 1 000 | 1 000 | 25A 158/38 Long Biên |
26 | Lưu Trọng Hồng | 3.000 | 2 000 | 1 000 | 34/56/26 Đào Tấn, Cầu Giấy |
27 | Lê Thị Mận | 1.000 | 1 000 |
| 4 N2 khu đô thị Yên Hoà |
28 | Nguyễn Thị Thanh | 1.000 | 1 000 |
| Bằng B Hoàng Liệt, Hoàng Mai |
29 | Lưu Thị Bảng | 1.000 | 1 000 |
| 15/175 Hồng Hà, Phúc Xá |
30 | Lưu Trọng Hà | 500 | 500 |
| 12A Lý Nam Đế, Ba Đình |
31 | Lưu Đức Chí | 500 | 500 |
| 12A Lý Nam Đế, Ba Đình |
32 | Lưu Thị Lan | 500 | 500 |
| 12A Lý Nam Đế, Ba Đình |
33 | Lưu Thị Hiếu | 200 | 200 |
| 12A Lý Nam Đế, Ba Đình |
34 | Lê Văn Hồng | 1.000 | 500 | 500 | TT trường SQLQ Mỹ Đình |
35 | Lê Thị Lý | 1.000 | 500 | 500 | 51 phố Nguyễn Khang, Trung Hoà |
36 | Lưu Đức Thành | 500 | 500 |
| 21D Hàng Bài, Hoàn Kiếm |
37 | Lưu Thị Hường | 200 | 200 |
| 21D Hàng Bài, Hoàn Kiếm |
38 | Lưu Thị Mẫn | 200 | 200 |
| 21D Hàng Bài, Hoàn Kiếm |
39 | Lê Thị Điểu | 500 | 500 |
| P5-G5 Tập thể Nam Đồng |
40 | Đặng Thị Điểu | 200 | 200 |
| 15/61 ngõ 222 Lê Duẩn, Đống Đa |
41 | Nguyễn Đình Sơn | 1.000 | 1 000 |
| 44 Yết Kiêu |
42 | Lưu Văn Hội | 1.000 | 1 000 |
| 3/158/25 Nguyễn Sơn, Long Biên |
43 | Lưu Văn Đức | 1.000 | 1 000 |
| 3/158/25 Nguyễn Sơn, Long Biên |
44 | Nguyễn văn Bính | 4.000 | 2 000 | 2 000 | 20/24/94 Ngọc Lâm, Long Biên |
45 | Nguyễn Văn Kình | 1.000 | 1 000 |
| N6B/608 Linh Đàm, Hoàng Mai |
46 | Lưu Trọng Dương | 700 | 200 | 500 | 64 Nguyễn Thái Học, Ba Đình |
47 | Nguyễn Văn Trung | 1.000 | 500 | 500 | 76 Nguyễn Chí Thanh |
48 | Lưu Trọng Hà | 1.000 | 1 000 |
| 32 Võ Thị Sáu, Hà Đông |
49 | Lưu Trọng Minh | 500 | 500 |
| 32 Võ Thị Sáu, Hà Đông |
50 | Lưu Đức Dũng | 1.500 | 1 000 | 500 | 309/A1 Nguyễn Huy Tưởng, TX |
51 | Nguyễn Khắc Lý | 2.000 | 2 000 |
| 5/12 phố Chính Kinh, Thanh Xuân |
52 | Nguyễn Văn Thiều | 1.000 | 1 000 |
| 66/91 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy |
53 | Nguyễn Xuân Sơn | 1.000 | 1 000 |
| 28/86 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân |
54 | Nguyễn Huy Minh | 1.000 | 1 000 |
| Tập thể CTy Công nghiệp hoá chất |
55 | Nguyễn Thị Trí | 1.000 |
| 1.000 | 18/84 phố Quan Nhân, Thanh Xuân |
56 | Lưu Đức Lộc | 500 |
| 500 | 9 phố Láng Hạ, Ba Đình |
57 | Lê Thanh Hải | 1.000 |
| 1.000 | Chưa báo địa chỉ |
58 | Lưu Thị Mai | 500 |
| 500 | Tập thể Cầu Bươu |
59 | Lưu Đức Quý | 500 |
| 500 | Tập thể Cầu Bươu |
60 | Lưu Minh Đức | 1.000 |
| 1.000 | Tập thể sân bay Gia Lâm |
61 | Lê Chiêu Sơn | 1.000 |
| 1.000 | 20/8/800 Nghi Tàm, Tây Hồ |
62 | Lưu Đức Hội | 1.000 |
| 1.000 | Chưa báo địa chỉ |
Cộng: | 189.000 |
|
|
|
Tổng số tiền theo danh sách là: 189 000 000đ
Xã báo ra là: 211 400 000đ
Bà con về đóng tiền tại quê Ban đồng hương không nắm được là: 22.400.000đ Kính đề nghị bà con ai đã nộp tiền ở quê nhà báo cho Ban đồng hương biết để tổng hợp vào.
Hà Nội, ngày 20/10/2010
TM Ban đồng hương ở Hà Nội.
Lưu Đức Hồng
Bình luận
Bài viết liên quan
Hoàn thành lát gạch sân Đình làng Cao Lao HạBộ hồ sơ công trình lát sân Đình làng Cao Lao Hạ
Thư kêu gọi ủng hộ kinh phí lát gạch sân Đình và tôn tạo một số hạng mục Đình làng
Danh sách dâng hương tại lễ cúng Thành Hoàng làng năm 2022
Chương trình chuẩn bị cho lễ cúng Thành Hoàng Làng