Học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 của trường THCS Lưu Trọng Lư
13:16 - 20/10/2010
Danh sách đang cập nhật, học sinh nào chưa có tên hoặc có tên nhưng thông tin chưa đúng xin liên hệ với Trường Lưu Trọng Lư, ĐT: 0523866435 để cập nhật lại)
| Họ và tên | Danh hiệu đạt được | Môn thi |
Năm học 1993 - 1994 | |||
1 | Nguyễn Thị Phương Nam | Giải nhất | Văn |
Năm học 1996-1997 | |||
2 | Nguyễn Văn Tám | Giải khuyến khích | Văn |
Năm học 1997-1998 | |||
3 | Lưu Quang Tuấn | Giải nhì | Toán |
4 | Nguyễn Thị Thúy Thảo | Giải nhì | Hóa |
5 | Nguyễn Ngọc Hưng | Giải nhì | Hóa |
6 | Nguyễn Việt Hưng | Giải ba | Lý |
7 | Nguyễn Thị Lê | Giải ba | Hóa |
Năm học 1998-1999 | |||
8 | Nguyễn Thị Bảo Ngọc | Giải nhì | Hóa |
Năm học 1999-2000 | |||
9 | Lê Triệu Tử Long | Giải nhất | Toán |
10 | Lê Thị Thùy Dương | Giải nhì | V ăn |
11 | Nguyễn Thế Hải | Giải nhì | Hóa |
Năm học 2000-2001 | |||
12 | Nguyễn Việt Long | Giải khuyến khích | Toán |
13 | Lê Anh Đào | Giải khuyến khích | Lý |
14 | Nguyễn Hải Dương | Giải ba | Toán |
15 | Lưu Trọng Cường | Giải khuyến khích | Lý |
Năm học 2002-2003 | |||
16 | Nguyễn Thị Mai Phương |
| Casio |
17 | Lê Thị Lệ Thủy |
| Toán |
18 | Lưu Thị Ánh Tuyết |
| Hóa |
19 | Lưu Thị Thu Hoài |
| Hóa |
20 | Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
| Lý |
Năm học 2003-2004 | |||
21 | Lê Quang Lâm | Giải khuyến khích | Địa |
22 | Nguyễn Thị An Chuyên | Giải khuyến khích | Văn |
23 | Nguyễn Thị Cẩm Lê | Giải ba | Văn |
24 | Trần Thăng Long | Giải ba | Văn |
25 | Nguyễn Thị Minh Thanh | Giải khuyến khích | Hóa |
26 | Nguyễn Ngọc Hùng | Giải khuyến khích | Sinh |
27 | Lưu Văn Hưng | Giải khuyến khích | Sinh |
28 | Nguyễn Thị Hương Trà | Giải khuyến khích | Lý |
29 | Nguyễn Thị Thùy Hạnh | Giải nhì | Toán |
30 | Lê Thị Bích Vân | Giả nhì | Toán |
31 | Nguyễn Thanh Bình | Giải nhì | Lý |
32 | Lưu Văn Bình | Giải nhì | Lý |
33 | Nguyễn Khắc Hiếu | Giải ba | Lý |
34 | Nguyễn Thị Loan | Giải nhất | Cờ vua |
35 | Nguyễn Thị Hoài Thương | Giải ba | Cờ vua |
36 | Phan Thị Thùy Dương | Giải nhất | Đá cầu |
37 | Lê Quang Thinh | Giải ba | Đá cầu |
Năm học 2004-2005 | |||
38 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Giải nhất | Toán |
Giải nhì | Casio | ||
39 | Lê Thị Thanh Hương | Giải nhì | Lý |
40 | Lê Thị Bích Phương | Giải nhì | Toán |
Giải nhì | Lý | ||
41 | Nguyễn Hải Đăng | Giải nhì | Toán |
Giải nhất | Casio | ||
Năm học 2005-2006 | |||
42 | Lê Thị Mỹ Loan | Giải khuyến khích | Văn |
43 | Nguyễn Tất Thắng | Giải nhì | Toán |
44 | Nguyễn Khắc Thọ | Giải ba | Lý |
45 | Lê Văn Linh | Giải ba | Toán |
46 | Nguyễn Danh Thịnh | Giải nhất | Toán |
47 | Lê Thị Thu Hiền | Giải khuyến khích | Casio |
48 | Nguyễn Văn Hiếu | Giải ba | Hóa |
49 | Nguyễn Khắc Hưng | Giải ba | Toán |
50 | Nguyễn Khắc Anh |
| Cờ vua |
51 | Lê Thị Thu Hằng | Giải ba | Văn |
Năm học 2006-2007 | |||
51 | Nguyễn Thị Hải Yến | Giải khuyến khích | Văn |
52 | Lưu Anh Tuấn | Giải nhì | Hóa |
53 | Nguyễn Thị Kiều Anh | Giải nhì | Toán |
54 | Đặng Lê Nhật Phương | Giải nhì | Toán |
55 | Lưu Tấn Tài | Giải khuyến khích | Toán |
Năm học 2007-2008 | |||
56 | Nguyễn Ngọc Anh | Giải nhì | Lý |
57 | Nguyễn Thị Bắc Duyên | Giải nhì | Toán |
Giải ba | Anh | ||
58 | Nguyễn Duy Hưng | Giải nhì | Hóa |
59 | Nguyễn Thành Đạt | Giải nhì | Cờ vua |
60 | Nguyễn Đức Anh | Giải khuyến khích | Kỹ thuật điện |
Năm học 2008-2009 | |||
61 | Lưu Thị Hà Phương | Giải nhì | Anh |
62 | Lê Việt Hùng | Giải nhất | Toán |
63 | Nguyễn Thành Đạt | Giải nhì | Cờ vua |
Năm học 2009-2010 | |||
64 | Nguyễn Thành Đạt | Giải ba | Cờ vua |
65 | Lưu Thị Mỹ Linh | Giải ba | Cờ cua |
Bình luận
Bài viết liên quan
Anh Lưu Tiến Nhất đạt giải nhất kỳ thi Olympic vật lý sinh viênDanh sach HS trường THCS Lưu Trọng Lư đạt giải năm học 2016-2017
Thư ngỏ của trưởng mần non Hạ Trạch
Danh sách học sinh đạt giải cao năm 2015 của Trường THCS Lưu Trọng Lư
Danh sách học sinh đạt giải của Trường Lưu Trọng Lư