Quá trình đào tạo:
Học phổ thông cấp 1 và 2: Trường PT cấp 1,2 Hạ Trạch (từ 1957-1964). Kết quả học: Loại Khá.
Học phổ thông cấp 3: Trường phổ thông cấp 3 Bố trạch (từ 1964-1967). Kết quả học: loại Giỏi.
Học Đại học: Lưu học sinh ở Hungary (Trường Đại học Bách khoa Budapest 1968-1973). Kết quả học tập: Loại Giỏi.
Thực tập sinh sau đại học 12 tháng: Tại Nhà máy Hóa dược EGYT- Budapest, Hungary (1974).
Thực tập sinh Giảng dạy Đại học 12 tháng: Tại Trường Đại học Bách khoa Budapest, nước Hungary (1984).
Làm nghiên cứu sinh đặc cách (năm 1985): Tại Viện Hàn Lâm Khoa học Hungary và Tháng 6/1986 bảo vệ luận án Tiến sỹ (trước hạn một năm rưỡi với kết quả Xuất sắc).
Làm Cộng tác viên khoa học 18 tháng của Viện Hàn lâm Khoa học Hungary (1990-1991)
Làm Cộng tác viên khoa học 06 tháng của Công ty Hóa dược phẩm Alkaloida, Hungary (1993).
Làm Nghiên cứu sinh cấp II hệ chính quy, ngắn hạn của Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội (Từ tháng 12/1994) và Bảo vệ đặc cách luận án Tiến sỹ Khoa học (ngày 27 tháng 5/1995, sau 05 tháng) .
Quá trình công tác:
Công việc chủ yếu là giảng dạy và nghiên cứu khoa học thuộc 2 mô học: Tổng hợp các hợp chất có hoạt tính sinh học; Hóa dược và Kỹ thuật tổng hợp I, II và III
Từ 1975 đến 2001: công tác tại Trường Đại học Dược Hà nội, Bộ Y tế ở các cương vị: Cán bộ nghiên cứu, Trợ lý giảng dạy, Giảng viên, Giảng viên Chính, Phó Giáo sư, Trưởng phòng Thí nghiệm, Tổ trưởng tổ Hóa dược.
Từ 2002 đến nay: Công tác tại Trường Đại học Bách khoa Hà nội ở các cương vị: Phó Giáo sư, Giáo sư, Giảng viên Cao cấp, Trưởng ngành Đào tạo Công nghệ Hóa Dược (là người đầu tiên sáng lập ra chuyên ngành đào tạo này ở bậc Đại học tại Việt nam).
Tham gia đào tạo Đại học và Sau đại học ở các cơ sở, địa phương khác như Vĩnh Long, Thanh Hóa, ĐH Vinh, Viện Hóa Học. ĐH Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Tham gia trong các hội nghề nghiệp sau: Hội Dược học, Hội Hóa học, Hội Sở Hữu trí tuệ, phân Hội Giảng dạy Hóa học, phân hội Hóa Hữu cơ.
Hướng nghiên cứu chính trong 5 năm gần đây: Nghiên cứu tổng hợp các hợp chất dị vòng có hoạt tính sinh học; Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất các thuốc thiết yếu phục vụ cho điều trị bệnh.
Các kết quả khoa học đã thực hiện, công bố và xuất bản:
Số đề tài khoa học các cấp đã thực hiện: 18 (03 đề tài cấp cơ sở, 07 đề tài cấp Bộ, 08 đề tài cấp Nhà nước).
Số Bằng sáng chế Độc quyền được cấp: 02
Số công trình khoa học đã công bố trong Tạp chí và Hội nghị KH quốc gia và Quốc tế: 140.
Số sách giáo trình đại học và Sau đại học đã xuất bản: 10 cuốn (tại các nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội, NXB Khoa hoc và Kỹ thuật, NXB Bách khoa)
Khen thưởng, huân huy chương:
Huy chương “ Vi sự nghiệp giáo dục”, năm 1994,
Huy chương “Vì sự nghiêp Khoa học Công nghệ”, năm 2002,
Huy chương “Vì sự nghiệp Giáo dục” năm 2002,
Giải thưởng Hồ Chí Minh cho tập thể các nhà khoa học cụm đề tài thuốc sốt rét từ cây thanh hao hoa vàng, năm 2002.
Một số công trình khoa học tiêu biểu công bố trong những năm gần đây:
Sách xuất bản
1. Phan Đình Châu: Tổng hợp một số hợp chất thiên nhiên chứa nitơ có hoạt tính sinh học cao. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội, 2001 (272 trang).
2. Phan Đình Châu: Các quá trình cơ bản tổng hợp Hóa dược hữu cơ, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà nội, 2003 (224 trang).
3. Phan Đình Châu, Nguyễn Việt Hương, Từ Minh Kống, Đỗ Hữu Nghị: Kỹ thuật sản xuất dược phẩm, Thư viện Đại học Dược Hà nội, 2005 ( 210 trang).
1. Phan Đình Châu: Hóa dược và Kỹ thuật tổng hợp, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà nội, 2006 (296 trang).
4. Phan Đình Châu: Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu cơ, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà nội, 2005 (248 trang), Tái bản có sửa chữa năm 2008.
Đề tài, dự án tham gia
Stt | Tên đề tài/dự án | Cơ quan chủ trì | Thời gian thực hiện | Vai trò tham gia |
1 | Nghiên cứu tổng hợp các hợp chất dị vòng chứa nitơ dự đoán có hoạt tính sinh học | Bộ KH & CN cấp thuộc chương trình KHCB cấp Nhà nước | 2004-2005 | Chủ nhiệm |
2 | Nghiên cứu tổng hợp các dẫn xuất benzodiazepin và xây dựng quy trình điều chế thuốc an thần gây ngủ diazepam | Bộ KH & CN cấp thuộc chương trình KHCB cấp Nhà nước | 2006-2008 | Chủ nhiệm |
3 | Nghiên cứu sản xuất thuốc điều trị các bệnh tim mạch nifedipin và nitroglycerin | Sở Khoa học Công nghệ Hà Nội | 2006-2008 | Chủ nhiệm |
Các công trình khoa học công bố trên các tạp chí và trên các hội thảo
Stt | Tác giả chính | Tên kết quả công bố/đăng ký | Tên tạp chí, Nơi công bố | Thời gian đăng tải |
1. Các bài báo khoa học | ||||
1 | Phan Đình Châu | Study on synthesis of 3-oxo-minovine. | A.C.G.C Chem. Res. Comm. 5, 1-4 | 1998 |
2 | Phan Đình Châu | Etude sur quelques derives de l’alcaloide secodine. | Revue Pharm. 1998(1), 4-7 | 1998 |
3 | Phan Đình Châu | Nghiên cứu về một số dẫn xuất của ancaloit secodin. | Tạp chí Dược học, 267(7), 8 | 1998 |
4 | Phan Đinh Châu và cs | Tổng hợp thuốc tiểu đường cacbutamit. | Tạp chí Dược học, 262(2), 13 | 1998 |
5 | Phan Đình Châu | Nghiên cứu phân lập limonin từ hạt cam và thăm dò tác dụng trừ sâu bọ của nó. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ XXXVI, 28 | 1998 |
6 | Đồng tác giả | Nghiên cứu tổng hợp Praziquantel. | Thông tin khoa học công nghệ dược , Đại học Dược, 1+2, 65 | 1998 |
7 | Phan Đình Châu | Phương pháp khử đặc hiệu sử dụng NaBH4 để chuyển hóa lactam, thiolactam thành amin. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ. ĐHDược, 1+2, 392 | 1998 |
8 | Phan Đình Châu et al. | Synthesis of new water soluble dihydroartemisinin derivatives | ACGC.Chem. Res. Comm. 8, 23-29 | 1999 |
9 | Phan Đình Châu | Nghiên cứu bán tổng hợp và các yếu tố ảnh hưởng lên quá trình điều chế axit artelinic và metaartelinat. | Tạp chí Dược học , 278(6), 12 | 1999 |
10 | Phan Đinh Châu và cs
| Nghiên cứu về các hợp chất dị vòng dùng làm thuốc. Tổng hợp sulfamethazin. | Tạp chí Dược học , 277(5), 8 | 1999 |
11 | Phan Đình Châu | Nghiên cứu thử tác dụng diệt trừ cỏ của N-(photphono- metyl)glixin. | Tạp chí sinh học, 21(1), 61 | 1999 |
12 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu đánh giá tác dụng của artelinat và meta- artelinat trên KSTSR thực nghiệm. | Tạp chí Dược học, 286(2), 17 | 2000 |
13 | Phan Đình Châu và cs | Tổng hợp một số dẫn xuất của 1,3,4-thiadiazol. Điều chế thuốc lợi tiểu acet azolamid. | Tạp chí Dược học. 287(3), 13 | 2000 |
14 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu cải tiến phương pháp bán tổng hợp một số ete thơm có khả năng hòa tan trong nước của dihidro artemisinin. | Tạp chí Dược học, 290(6), 7 | 2000 |
15 | Đồng tác giả | Phối hợp sắc ký bản mỏng và máy vi tính để định lượng các sản phẩm trong một số hỗn hợp phản ứng ete hóa dihydro-artemísinin | Tạp chí Dược học, 292(8), 20 | 2000 |
16 | Phan Đình Châu | Môt số phương pháp cắt loại nhóm OH phenolic sử dụng trong công nghệ tổng hợp hữu cơ. | Công trình KHCN chuyên ngành Hữu cơ- Hóa dầu- Xúc tác , 110-115 | 2000 |
17 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu phân lập plumbagin từ lá bạch hoa xà và thử tác dụng gây ngán ăn của nó với sâu khoang và châu chấu. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 39(3)
| 2001 |
18 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu các hợp chất dị vòng.Tổng hợp một số dẫn xuất có hoạt tính sinh học của 2-amino-4,6-dimetyl-pỉridin | Hoá học và Công nghệ hoá chất, 8,32 | 2001 |
19 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổng hợp thuốc điều trị bệnh tiểu đường clopropamid | Tạp chí Dược học, 317(9), 67 | 2002 |
20 | Phan Đình Châu và cs | Phương pháp mới tổng hợp clorpropamid | Tạp chí Dược học, 320(12), 63 | 2002 |
21 | Phan Đình Châu và cs | Phương pháp mới , đơn giản để tổng hợp chlorpropamid | Hoá học và công nghệ hoá chất. | 2003 |
22 | Đồng tác giả | Nghiên cứu bán tổng hợp một số ete thơm mới chứa halogen của dihidro- artemísinin | Tạp chí Hoá học, 41(ĐB), 46 | 2003 |
23 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất có hoạt tính sinh học của 2-amino-pyridin | Tạp chí Dược học, 327(7), 15 | 2003 |
24 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổng hợp các chất dị vòng dùng làm thuốc VI. Tổng hợp sulfamethazin | Hoá học và ứng dụng, 203(3), 17 | 2003 |
25 | Phan Đình Châu | Some method for synthesis of Chlorpropamide an antidiabetic drug. | Revue Pharm.2005(2),19-23 | 2005 |
26 | Phan Đình Châu | Synthesis vincadifformine and pseudo-vincadifformine | Revue Pharm.2005(1), 6-11 | 2005 |
27 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu chuyển hóa artemisinin thành dẫn xuất 11-azaartemisinin | Tạp chí Dược học, 356(12), 11 | 2005 |
28 | Đồng tác giả | Nhận dạng các hợp chất Capsaicinoit trong ớt bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ. | Tạp chí khoa học và công nghệ, 43(6A), 169 | 2005 |
29 | Đồng tác giả | Study on chemical position and rutin content in flower buds of Sophora japonica by GC-MS and HPLC | Tạp chí Khoa học & Công nghệ, 45(1B), 497 | 2007 |
30 | Đồng tác giả | Nghiên cứu quá trình chiết rutin từ nụ Sophora japonica bằng phương pháp qui hoạch thực nghiệm | Tạp chí Khoa học & Công nghệ, 45(1B), 503 | 2007 |
31 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổnh hợp một số dẫn xuất 1,4-dihyd-ropyridin dự đoán có hoạt tính sinh học,
| Tạp chi Hoỏ học, T. 45 (5), 600-603 (2007). | 2007 |
32 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu điều chế 2- amino-5-chloro-benzophenon nguyên liệu trung gian quan trọng trong tổng hợp thuốc an thần gõy ngủ diazepam. | Tạp chi Hoỏ học,T. 46 (1), 62-66 (2008). | 2008 |
33 | Phan Đình Châu | Nghiên cứu chuyển hoá 3-oxominovin thành ancaloit minovin. | Tạp chi Hoá học,T. 46 (2), 169-171 (2008). | 2008 |
34 | Phan Đình Châu và cs | Tổng hợp và tính chất phổ của methadon hydrochlorid. | Tạp chí Kiểm nghiệm thuốcSố 3A.2008, 39-44. | 2008 |
35 | Phan Đình Châu | Tổng hợp toàn phần ancaloit vincadifformin. | Tạp chí Hoá học 46(6), 34 | 2008 |
2. Các kỷ yếu Hội nghị khoa học | ||||
36 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổng hợp 2,2-diamino-1,3,4-thiadiazol-5,5-disulfua | Tuyển tập Hội nghị khoa hoc Đại học Dược Hà nội 14-17 | 1998 |
37 | Đồng tác giả | Nghiên cứu môt số dạng bào chế của phenitoin. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Hóa học toàn quốc lân thứ 3. | Tuyển tập Hội nghị Hóa học toàn quốc lân thứ 3. Hà nội 1-2/10/1998, 1, 427 | 1998 |
38 | Phan Đình Châu et al. | Study on synthesis of some medicine 1,3,4-thiadiazole derivatives..
| The 3th South East Asian Pharm. Student’s Society Congress. 12-15. May, 1998. Singapore., 33 | 1998 |
39 | Đồng tác giả | Antifeedant effect of limonin isolated f-rom Vietnamese lemon seeds against | 9th-Internal Congress Pesticide Chemistry London 2-7. Aug.1998, 1-4, 3A-034 | 1998
|
40 | Phan Đình Châu et al. | Influence of catalysts on etherification of dihydro artemisinin. | ASOMPS IX. Hanoi-Vietnam 24-28 sep. 1998. PA37, 201 | 1998 |
41 | Đồng tác giả | Antifeedant effect of limonin isolated f-rom Vietnamese lemon seeds against Plutella xylostela | ASOMPS IX. Hanoi-Vietnam 24-28 sep. 1998. SO3B, 100 | 1998 |
42 | Phan Đình Châu | Một số phương pháp xây dựng nhóm metylen, ứng dụng của nó trong tổng hợp các ancaloit nhân indol. | Tuyển tập báo hội nghị hóa học toàn quốc lần thứ 3. Hà Nội 1-2/10,1998. 1, 438 | 1998 |
43 | Phan Đình Châu | Nghiên cứu chuyển hóa 3-oxo-vincadifformin thành 3-oxotabersonin. | Tuyển tập Hội nghị Hóa học toàn quốc lân thứ 3. Hà nội 1-2/10/1998, 1, 441 | 1998 |
44 | Đồng tác giả | Nghiên cứu phân lập limonin từ hạt chanh cam, quít Việt nam và thăm dò tác dụng trừ sâu bọ của nó. | Tuyển tập báo cáo hội nghị hóa học toàn quốc lần thứ 3.Hà nội 1998, 52 | 1998 |
45 | Phan Đình Châu | Phương pháp mới để khử các este hoặc axit thành ancol bằng NaBH4 Tuyển tập báo cáo | Tuyể tập báo cáo Hội nghị hóa học toàn quốc lần thứ 3.Hà nội 1998. 1, 445 | 1998 |
46 | Phan Đình Châu | Tổng hợp và nghiên cứu độ hoạt động hóa học của một số dẫn xuất socodin. | Tuyển tập Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ 3.Hà nội 1998 , 1, 448 | 1998 |
47 | Phan Đình Châu và cs | NC tổng hợp và ứng dụng một số dân xuất photpho của glixin. | Tuyển tập Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ 3 Hà nội 1998, 1, 452 | 1998 |
48 | Phan Đình Châu và cs | Chất xúc tác mới cho quá trình este hóa dihidroartemisinin. | Tuyển tập Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ 3, Hà nội 1998, 1, 556 | 1998 |
49 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu các hợp chất dị vòng. VI.Tổng hợp sulfamethazin dẫn xuất của pirimidin. | Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học Công nghệ Hóa hữu cơ Toàn quốc lần I. Quy nhơn 9-11/9/1999, 83 | 1999 |
50 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu các hợp chất dị vòng. III. Tổng hợp một số dẫn xuất của 2-amino-1,3,4-thiadiazol.
| Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học Công nghệ Hóa hữu cơ Toàn quốc lần I. Quy nhơn 9-11/9/1999, p.83 | 1999 |
51 | Phan Đình Châu | Một số phương pháp khử hóa đặc hiệu vơi natri bo hiđrua.
| Tuyển tập các công trìnhHội nghị Khoa học Công nghệ Hóa hữu cơ Toàn quốc lần I. Quy nhơn 9-11/9/1999 .p.75 | 1999 |
52 | Phan Đình Châu và cs | Tổng hợp một số sulfamit dùng làm thuốc.
| Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học Công nghệ Hóa hữu cơ Toàn quốc lần I. Quy nhơn 9-11/9/1999 p.110. | 1999 |
53 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu các hộp chẩt dị vòng. VII. Tổng hợp một số dẫn xuất có hoạt tính sinh học của 2-amino-4,6-pirimidin.
| Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học Công nghệ Hóa hữu cơ Toàn quốc lần I. Quy nhơn 9-11/9/1999.p. 94 | 1999 |
54 | Đồng tác giả | Khảo sát hàm lượng limonoit toàn phần của hạt các loại họ cam chanh Viêt nam.
| Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học Công nghệ Hóa hữu cơ Toàn quốc lần I. Quy nhơn 9-11/9/1999, p. 167 | 1999 |
55 | Đồng tác giả | Nghiên cứu phân lập một số limonoit từ hạt cam sành
| Tuyển tập các kết quả nghiên cứu năm 1999 của Viện Hóa học-TTKHTN& CNQG ,p. 25-29 | 1999 |
56 | Đồng tác giả | Combination of thin layer chromatography with personal computer for determination of some derivatives of artemisinin. | Procedig of Pharma Indochina II. 20-23 oct. 2001 Hà nội., 61 | 2001 |
57 | Phan Đình Châu | Study on coverision of 3-oxovincadifformin into tabersonin alkaloid. | Procedig of Pharma Indochina II. 20-23 oct. 2001 Hà nội, 559. | 2001 |
58 | Phan Đình Châu | Nghiên cứu điều chế ancaloit tabersonin. | Tuyển tập các công trình Hội nghị KH và CN nghệ Hóa hữu cơ Hà nội 12/2001, p.102 | 2001
|
59 | Phan Đình Châu và cs | Một số phương pháp tổng hơp thuốc điều trị bệnh tiểu đương chlorpropamid | Tuyển tập Hội nghị hoá học toàn quốc lần IV, 2003, 1-7 | 2003 |
60 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu bán tổng hợp môt số dẫn xuất của 11-azaartemisinin | Tuyển tập Hội nghị hoá học toàn quốc lần IV, 2003, p. 8 | 2003
|
61 | Phan Đình Châu | Biomimetical synthesis of + -j-vincadiformin and + j- vincadifformine. | Proceding of 10th Asian chemical Congres. HaNoi 22-23 oct.2003, 48-53 | 2003 |
62 | Đồng tác giả | Research of on effect of alkali method for rutin-extraction f-rom Vietnamese flower bud of Sophora Japomica L (Hoe buds). | Proceeding of RSCE 2005 Regional Symposium on chemical Engineering Hanoinov.30th-2nd 74-77 | 2005 |
63 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổng hợp và hoạt tính một số amid dãy salicylamid thế | Tuyển tập báo cáo toàn văn Hội nghị KH và CN hóa hữu cơ Toàn quốc lần III.Hà nội, p. 16 | 2005 |
64 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổng hợp và tác dụng sinh học một số sản phẩm andol dãy 5-nitro -furfural. | Tuyển tập báo cáo toàn văn Hội nghị KH và CN hóa hữu cơ Toàn quốc lần III, Hà nội, p. 11 | 2005 |
65 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổng hợp và thử hoạt tính một số amid thế dãy 5-clorosalicylamid. | Tuyển tập báo cáo toàn văn Hội nghị KH và CN hóa hữu cơ Toàn quốc lần III..Hà nội, p. 6 | 2005 |
66 | Đồng tác giả | Research of rutin contents in Vietnamese flower bud of sophara Japonica L. using UV. Spectroscopy method.
| Tuyển tập báo cáo toàn văn Hội nghị KH và CN hóa hữu cơ Toàn quốc lần III.Hanoi 2005, 370 | 2005 |
67 | Đồng tác giả | Tổng hợp môt số dẫn xuất mới của limonin phân lập từ hạt cam sành | Tuyển tập báo cáo toàn văn Hội nghị KH và CN hóa hữu cơ Toàn quốc lần III, Hànội 2005, 247 | 2005 |
68 | Phan Đình Châu | Total synthesis of (+)- vincadifformine alkaloid
| 1st Asian Symposium on pharmaceutical Sciences , March 13-15, 2006, Nagasaki, Japan, 1,14 | 2006 |
69 | Phan Đình Châu | The Situation of educational System for Pharmceutical Sciences in Vietnam.
| 1st Asian Symposium on pharmaceutical Sciences , March 13-15, 2006, Nagasaki, Japan, 1, 8 | 2006 |
70 | Đồng tác giả | The structure phenylpropan-oid ester and twoo alkaloids f-rom the bark of Zauthoxy- lum scandens (Rutaceae) | Tuyển tập Hội nghị khoa học lần thứ 20 ĐHBK tháng 10/2006, p.181 | 2006 |
71 | Đồng tác giả | Hoạt tính gây ngán ăn một số dẫn xuất tổng hợp của nomilin từ hạt cam sành, | Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và Cụng nghệ hoá Hữu cơ Toàn quốc lần thứ tư, Hà nội 10-2007, 274-278 | 2007 |
72 | Đồng tác giả | Nghiên cứu phân lập plumbagin và thử tác dụng gây ngán ăn của nó với sâu khoang và châu chấu. | Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và Cụng nghệ hoá Hữu cơ Toàn quốc lần thứ tư, Hà nội 10-2007, 548-551 | 2007 |
73 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổng hợp thuốc điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp nifedipin | Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và Cụng nghệ hoá Hữu cơ Toàn quốc lần thứ tư, Hà nội 10-2007, 27-31 | 2007 |
74 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu điều chế D-phenyl glycin làm nguyên liệu cho việc tổng hợp một số thuốc khỏng sinh bỏn tổng hợp nhúm beta-lactam. | Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và Cụng nghệ hoá Hữu cơ Toàn quốc lần thứ tư, Hà nội 10-2007, 18-21 | 2007 |
75 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổng hợp thuốc điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp nifedipin | Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và Cụng nghệ hoá Hữu cơ Toàn quốc lần thứ tư, Hà nội 10-2007, 27-31. Tạp chí Húa học. | 2007 |
76 | Phan Đình Châu | Nghiên cứu tổng hợp thuốc điều trị đau thắt ngực, chèng lo¹n nhịp và tăng huyết áp propranolo hydroclorid | Tuyển tập Hội nghị toàn quốc Khoa học và Công nghệ Hoá dược lần thứ nhất, Hà nội – 19/12/2008, 26-29 | 2008 |
77 | Đồng tác giả | Nghiên cứu sản xuất glycerin trinitrat làm thuốc điều trị đau thắt ngực.
| Tuyển tập Hội nghị toàn quốc Khoa học và Công nghệ Hoá dược lần thứ nhất, Hà nội – 19/12/2008, 30-37 | 2008 |
78 | Phan Đình Châu và cs | Nghiên cứu tổng hợp thuốc an thần gây ngủ diazepam.
| Tuyển tập Hội nghị toàn quốc Khoa học và Công nghệ Hoá dược lần thứ nhất, Hà nội – 19/12/2008, 38-46. | 2008 |